M ẫu ngữ pháp を皮切りに (o kawakiri ni) có nghĩa là "bắt đầu với", "mở đầu bằng". Mẫu ngữ pháp này thường được dùng để diễn tả sự kiện nào đó xảy ra sau một sự kiện khác, và sự kiện thứ hai này là kết quả của sự …
第一章:言葉の使い方 Chương một: Cách sử dụng từ 50. 「合う」と「会う」と「遭う」 「合う」 ta sử dụng với ý nghĩa hợp nhất hai đồ vật hay sự việc lại với nhau ví dụ như là 「気が合う」、「計算が合う」、「間に合う」 . 「落ち合う」 thì đối tượng là người chứ không phải là …
Chắc các bạn đã từng “Mình nói kính ngữ thật là kém” hoặc “ Không biết mình có làm gì thất lễ không” . Hay đôi khi đứng trước những khách hàng quan trọng , những tiền bối trông “đáng sợ” và cấp trên nghiêm khắc ta thường că…
Như tiêu đều trên thì từ tháng 3 năm 2016, Tabi-Kni sẽ triển khai dự án solo dịch những cuốn sách sau Dịch song song Sách tiếng nhật : 日本語の達人 Light Novel : 人類は衰退しました Sách tiếng nhật : 敬語力の基本 Sau khi bộ Light No…